UBND HUYỆN DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS HOA QUẢNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số : 91/BC-THCS.HQ |
|
| |
|
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG KHAI
Năm 2024
(Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG2
1. Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Hoa Quảng.
2. Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 1, xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An,
Điểm trường phụ: Xóm Phượng Lịch 1, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Email:
thcsquanghoa.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử:
3. Loại hình: Công lập
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Huyện Diễn Châu
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục……
a) Sứ mệnh:
- Xây dựng nhà trường trở thành môi trường học tập nề nếp, kỷ cương, tình thương, trách nhiệm, có chất lượng giáo dục tốt để mỗi học sinh đều có cơ hội, điều kiện phát triển năng lực và tư duy sáng tạo, làm cho học sinh thấy rằng: Mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
b) Tầm nhìn:
Đến năm 2025 Trường THCS Hoa Quảng sẽ trở thành một trường có thương hiệu về chất lượng của huyện nhà, là địa chỉ tin cậy để phụ huynh gửi gắm con em mình; CSVC trang thiết bị đầy đủ hiện đại; Cảnh quan trường lớp khang trang sạch đẹp; môi trường giáo dục an toàn; giáo viên và học sinh luôn có khát vọng phát triển và không ngừng hoàn thiện về trí tuệ và nhân cách.
c) Mục tiêu của cơ sở giáo dục
- Nâng cao chất lượng đội ngũ CB - GV - NV đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục.
- Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.
- Huy động nguồn lực để phát triển tốt nhà trường. Hoàn thiện cơ sở vật chất, thiết bị.
- Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước trong thời kỳ hội nhập
- Trường được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, trường chuẩn quốc gia mức độ 1.
- Xây dựng tập thể đạt Lao động Tiên tiến trở lên.
- Đến năm 2025, Trường THCS Hoa Quảng trở thành trường có thương hiệu về chất lượng đứng trong tốp 10 trường chất lượng tốt của huyện và hiện đại về CSVC, cảnh quan đẹp. Trường THCS Hoa Quảng tiếp tục đề nghị công nhận đơn vị đạt chuẩn Quốc gia mức độ I, kiểm định chất lượng cấp độ II.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường THCS Hoa Quảng tiền thân là trường THCS Diễn Quảng và trường THCS Diễn Hoa. Trường được thành lập từ tháng 8 năm 2009 theo quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu với tên gọi Trường THCS Hoa Quảng hiện nay do thầy Ngô Sỹ Thuần làm hiệu trưởng. Trường tổ chức các hoạt động giáo dục trên địa bàn 2 xã Diễn Quảng và Diễn Hoa. Sự ra đời của trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho con em 2 xã Diễn Hoa và Diễn Quảng học tập và rèn luyện. Các phong trào thi đua
"Dạy tốt- học tốt" được phát động ngay từ những ngày đầu, góp phần từng bước nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện trong nhà trường. Hiện nay cơ sở vật chất trường đã có 17 phòng học cao tầng và dãy nhà hành chính còn là nhà cấp 4 ở 2 điểm trường. Trường có 04 phòng học chức năng, 01 phòng truyền thống, 02 phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, 01 phòng Đoàn đội, 01 phòng Công đoàn, 01 phòng Y tế, 02 phòng Thư viện, 01 phòng Kế toán, 01 phòng Tư vấn tâm lý; có 02 khu vệ sinh dành cho học sinh và giáo viên, có hệ thống nước sạch dành cho giáo viên và học sinh.
Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển, nhận được sự quan tâm chỉ đạo của Sở GD&ĐT Nghệ An, Phòng GD&ĐT Diễn Châu, của các cấp ủy Đảng, chính quyền các cấp của 2 xã cùng với sự nỗ lực hết mình của tập thể CB, GV, NV, HS và Ban đại diện cha mẹ học sinh nên công tác giáo dục của nhà trường luôn có những bước đi tương đối vững chắc. Tháng 8 năm 2020 trường THCS Hoa Quảng được UBND Tỉnh Nghệ An ra quyết định số 2996/QĐ.UBND.VX công nhận trường THCS Hoa Quảng đạt KĐCL mức độ 2 và chuẩn Quốc gia mức độ I. Tháng 8 năm 2020 Trường THCS Hoa Quảng được Sở GD&ĐT ra quyết định số 915/QĐ-SGD&ĐT công nhận trường THCS Hoa Quảng đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2.
Hiện nay nhà trường có`một tập thể sư phạm đoàn kết, gắn bó, đội ngũ giáo viên tương đối đồng đều về chuyên môn, nghiệp vụ. Năm học 2024-2025, trường có 33 giáo viên trực tiếp giảng dạy, 100% giáo viên có trình độ đạt trên chuẩn. Nhà tường có 17 lớp học với 708 học sinh. Trường có tổ chức chi bộ Đảng gồm 30 Đảng viên, liên tục đạt chi bộ đảng trong sạch vững mạnh và vững mạnh tiêu biểu. Các tổ chức: Công đoàn, Đội thiếu niên, Hội CMHS hoạt động tích cực, thực hiện nghiêm túc các cuộc vận động; đầu tư xây dựng CSVC, trang thiết bị, đồ dùng dạy học, nâng cao hiệu quả giờ dạy trên lớp; thực hiện nghiêm túc chương trình, kế hoạch giảng dạy, các hoạt động trãi nghiệm hướng nghiệp, dạy nghề; các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. Trong năm học 2023-2024 trường có 03 GV, GV làm TPT đạt được danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp Huyện, 36 lượt em đạt HSG cấp Huyện và có 1 em đạt giải KK cấp tỉnh môn GDCD; 02 em đạt HSG cấp tỉnh tại HKPĐ cấp tỉnh. Trường có cơ ngơi khang trang với đầy đủ các phòng học, phòng làm việc, các đồ dùng, trang thiết bị tương đối hiện đại đáp ứng được với yêu cầu dạy học trong giai đoạn hiện nay.
Bên cạnh những thuận lợi cơ bản của nhà trường cũng không ít những khó khăn cần giải quyết hiện nay là trường duy trì hoạt động ở 2 điểm trường, còn khá nhiều học sinh có hoàn cảnh gia đình khó khăn, cha mẹ ít quan tâm đến việc học tập của con cái, do đó ảnh hưởng không ít đến chất lượng học tập chung của nhà trường.
Để xứng đáng với sự quan tâm của Đảng và Nhà nước, chính quyền địa phương 2 xã, song song với việc đổi mới nội dung, phương pháp dạy học; đổi mới kiểm tra, đánh giá; bồi dưỡng năng lực cho đội ngũ giáo viên; tăng cường CSVC phục vụ dạy học cho những năm học tiếp theo. Trường THCS Hoa Quảng đã thực hiện nghiêm túc Thông tư Số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia . Xác định được hoạt động TĐG sẽ tạo ra bước chuyển biến lớn về CLGD của nhà trường vì TĐG CLGD sẽ giúp nhà trường thấy được những ưu, khuyết điểm của mình, từ đó xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục theo các tiêu chuẩn đã quy định, hoạch định được phương hướng, mục tiêu và đề ra các giải pháp, từng bước phấn đấu đưa nhà trường phát triển đễ xây dựng trường THCS đạt chuẩn Quốc gia mức độ II và kiểm định chất lượng cấp độ 3.
6. Thông tin người đại diện pháp luật:
- Thầy Nguyễn Thanh Tùng - Hiệu trưởng
- Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 1, xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Số điện thoại: 0967 558 111
- Địa chỉ thư điện tử (Email):
tung.thcsdientrung@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy:
a) Trường được thành lập từ tháng 8 năm 2009 theo quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu với tên gọi Trường THCS Hoa Quảng
b) Quyết định công nhận hội đồng trường số 3698/QĐ-UBND, ngày 11/11/2023 của UBND huyện công nhận kiện toàn hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
DANH SÁCH KIỆN TOÀN HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS HOA QUẢNG
NHIỆM KỲ 2020-2025
(Kèm theo Tờ trình số 92/TTr-THCS.HQ ngày 23/9/2023 của Trường THCS Hoa Quảng)
| TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức danh, chức vụ trong đơn vị |
Đơn vị công tác (theo trường) |
| 1 |
Nguyễn Thanh Tùng |
1974 |
Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng |
THCS Hoa Quảng |
| 2 |
Phan Hồng Sơn |
1974 |
PCT UBND xã Diễn Quảng |
THCS Hoa Quảng |
| 3 |
Cao Thành Lê |
1983 |
PCT UBND xã Diễn Hoa |
THCS Hoa Quảng |
| 4 |
Bùi Thị Anh Đào |
1981 |
Thư ký Hội đồng |
THCS Hoa Quảng |
| 5 |
Trần Văn Thắng |
1968 |
Phó Hiệu trưởng |
THCS Hoa Quảng |
| 6 |
Ngô Xuân Minh |
1974 |
Chủ tịch Công đoàn |
THCS Hoa Quảng |
| 7 |
Đoàn Anh Tuấn |
1978 |
Bí thư Đoàn TN |
THCS Hoa Quảng |
| 8 |
Cao Xuân Hoa |
1977 |
Tổng phụ trách Đội |
THCS Hoa Quảng |
| 9 |
Phạm Thị Thu Hằng |
1978 |
Tổ trưởng Tổ KHTN |
THCS Hoa Quảng |
| 10 |
Nguyễn Quang Thao |
1977 |
Tổ trưởng Tổ KHXH |
THCS Hoa Quảng |
| 11 |
Trương Thị Bích Hạnh |
1982 |
Nhân viên Kế toán |
THCS Hoa Quảng |
| 12 |
Tăng Trường Giang |
1986 |
Trưởng BĐD CMHS |
THCS Hoa Quảng |
| 13 |
Tăng Hoàng Bảo Ngọc |
2010 |
Học sinh lớp 8A |
THCS Hoa Quảng |
Danh sách này gồm có 13 người./.
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng.
- Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng: Số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
- Quyết định bổ nhiệm Phó hiệu trưởng: Số 2489/QĐ-UBND ngày 23/08/2019.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
- Nhà trường có quy chế hoạt động cơ quan của hiệu trưởng.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
- Nhà trường có các văn bản, kế hoạch về chiến lược phát triển hàng năm và tầm nhìn đến năm 2030 (có văn bản kèm theo)
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng giáo viên: 33
- Cán bộ quản lý: 02
- Nhân viên: 04 trong đó 01 Kế toán, 01 TBDH, 01 TBDH - Thủ quỹ, 01 Thư Viện - Văn phòng (01 NV đi biệt phái);
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định: 35/35 đạt tỷ lệ 100%
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định: 39/39 đạt tỷ lệ 100%
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
1. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:
a) Diện tích khu đất xây dựng trường 10.234 m
2 (cả 2 điểm trường), diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh trên 14m2/hs;
Số điểm trường: 02
b, Hạng mục khối phòng
| STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
| Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
| 1 |
Phòng Hiệu trưởng |
01 |
|
| 2 |
Phòng Phó Hiệu trưởng |
01 |
|
| 3 |
Kế toán - Tài vụ |
01 |
|
| 4 |
Phòng Hội đồng |
02 |
|
| Khối phòng học – chức năng |
|
|
| I |
Phòng học |
17 |
|
| II |
Phòng Âm nhạc |
01 |
|
| 1 |
Phòng Mỹ thuật |
0 |
|
| 2 |
Phòng Tin học |
02 |
- |
| 3 |
Phòng Tiếng Anh |
01 |
- |
| 4 |
Phòng Khoa học TN |
04 |
- |
| 5 |
Phòng Khoa học XH |
0 |
|
| 6 |
Thư viện - Thiết bị |
03 |
|
| 7 |
Phòng Y tế |
02 |
|
| 8 |
Phòng Truyền thống |
01 |
|
| 9 |
Phòng Đội |
01 |
|
| 10 |
Phòng đa chức năng |
0 |
|
| 11 |
Nhà Đa năng |
02 |
|
| 12 |
Sân chơi |
02 |
|
| 13 |
Sân thể dục |
01 |
|
| III |
Số điểm trường |
02 |
|
| IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
10.234 m2 |
15.5m2/học sinh |
| V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
6.620 m2 |
9.35m2/học sinh |
| VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
| 1 |
Diện tích phòng học (m2) |
60m2 /phòng |
1.4 m2/học sinh |
| 2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
90m2/ 1 phòng |
1.8 m2/học sinh |
| 3 |
Diện tích thư viện (m2) |
85 m2 |
2.1 m2/học sinh |
| 4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
0 |
|
| 5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
35m2/phòng
54m2/phòng |
|
| VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
|
|
| 1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
16 bộ |
|
| 1.1 |
Khối lớp 6 |
4 bộ |
|
| 1.2 |
Khối lớp 7 |
4 bộ |
|
| 1.3 |
Khối lớp 8 |
4 bộ |
|
| 1.4 |
Khối lớp 9 |
4 bộ |
|
| 2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
2 bộ/khối |
|
| 2.1 |
Khối lớp6. |
2 bộ |
|
| 2.2 |
Khối lớp 7 |
2 bộ |
|
| 2.3 |
Khối lớp 8 |
2 bộ |
|
| 2.4 |
Khối lớp 9 |
2 bộ |
|
| 3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
0 |
|
| 4 |
… |
|
|
| VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) |
38 |
3 học sinh/bộ |
| IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
27 |
Số thiết bị/lớp |
| 1 |
Ti vi |
19 |
19/17 |
| 2 |
Cát xét |
0 |
0/17 |
| 3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
2/17 |
| 4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
1/17 |
| 5 |
Thiết bị khác...: Camera, |
21 |
|
| 6 |
….. |
|
|
| IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
| 1 |
Ti vi |
19 |
19/17 |
| 2 |
Cát xét |
0 |
0/17 |
| 3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
2/17 |
| 4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
1/17 |
| 5 |
Thiết bị khác...: Camera, |
5 |
|
| 6 |
….. |
|
|
| X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
| |
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
| 1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
X |
|
X |
|
0.34 |
| 2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
| |
Nội dung |
Có |
Không |
| XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
| XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
| XIII |
Kết nối internet |
X |
|
| XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
| XV |
Tường rào xây |
X |
|
c) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
.
| TT |
Sách giáo khoa |
|
Sách tham khảo |
-
|
SÁCH GIÁO KHOA, BỔ TRỢ LỚP 6, 7, 8, 9 |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7/1 |
-
|
Ngữ văn 6, 7, 8, 9 tập một |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7/2 |
-
|
Ngữ văn 6, 7, 8, 9 tập hai |
-
|
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 7 |
-
|
Toán 6, 7, 8, 9 tập một |
-
|
Nâng cao và phát triển Toán 7 - Tập 1 |
-
|
Toán 6, 7, 8, 9 tập hai |
-
|
Nâng cao và phát triển Toán 7 - Tập 2 |
-
|
Bài tập Toán 6, 7, 8, 9 tập 1 |
-
|
Bồi dưỡng Toán 7/1 |
-
|
Bài tập Toán 6, 7, 8, 9 tập 2 |
-
|
Bồi dưỡng Toán 7/2 |
-
|
Khoa học tự nhiên 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 7/1 |
-
|
Công nghệ 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 7/2 |
-
|
Mỹ Thuật 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên Lớp 7 |
-
|
Âm nhạc 6, 7, 8, 9 |
-
|
BT Phát triển năng lực Ngữ văn 7/1 |
-
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6, 7, 8, 9 |
-
|
BT Phát triển năng lực Ngữ văn 7/2 |
-
|
Giáo dục thể chất 6, 7, 8, 9 |
-
|
BT Phát triển năng lực Tiếng Anh 7 |
-
|
Lịch sử và địa lí 6, 7, 8, 9 |
-
|
BT Phát triển năng lực Toán 7/1 |
-
|
Giáo dục công dân 6, 7, 8, 9 |
-
|
BT Phát triển năng lực Toán 7/2 |
-
|
Tin học 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bài tập phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 7 |
-
|
Tài liệu giáo dục địa phương lớp 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bộ đề kiểm tra Toán 7, tập 1 |
-
|
Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bộ đề kiểm tra Toán 7, tập 2 |
-
|
Atlat địa lí Việt Nam |
-
|
Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 7, tập 1 |
-
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 6, 7, 8, 9 |
-
|
Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 7, tập 2 |
-
|
Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 (Không đĩa) tập 1 |
-
|
Kiểm tra, đánh giá môn Khoa học tự nhiên 7 |
-
|
Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 (Không đĩa) tập 2 |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7/1 |
-
|
Bài tập Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 tập 1 |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7/2 |
-
|
Bài tập Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 - Tập 2 |
-
|
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 7 |
-
|
Bài tập khoa học tự nhiên 6, 7, 8, 9 |
-
|
Nâng cao và phát triển Toán 7 - Tập 1 |
-
|
Sách giáo viên 6, 7, 8, 9 |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 6 - Tập 1 |
-
|
Ngữ văn 6, tập một |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 6 - Tập 2 |
-
|
Ngữ văn 6, tập hai |
-
|
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 |
-
|
Toán 6 |
-
|
Nâng cao và phát triển Toán 6 - Tập 1 |
-
|
Khoa học tự nhiên 6 |
-
|
Nâng cao và phát triển Toán 6 - Tập 2 |
-
|
Công nghệ 6 |
-
|
Các dạng Toán và phương pháp giải Toán 6 – Tập một |
-
|
Mỹ thuật 6 |
-
|
Các dạng Toán và phương pháp giải Toán 6 – Tập hai |
-
|
Âm nhạc 6 |
-
|
Bồi dưỡng Toán 6/1 |
-
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 |
-
|
Bồi dưỡng Toán 6/2 |
-
|
Lịch sử và Địa lí 6 |
-
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 6/1 |
-
|
Giáo dục công dân 6 |
-
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 6/2 |
-
|
Tin học 6 |
-
|
BT Phát triển năng lực Ngữ văn 6/1 |
-
|
Giáo dục thể chất 6 |
-
|
BT Phát triển năng lực Ngữ văn 6/2 |
-
|
Tiếng Anh 6 ( Global Success) |
-
|
BT Phát triển năng lực Tiếng Anh 6 |
-
|
Ngữ văn 7, tập một |
-
|
BT Phát triển năng lực Toán 6/1 |
-
|
Ngữ văn 7, tập hai |
-
|
BT Phát triển năng lực Toán 6/2 |
-
|
Toán 7 |
-
|
Kiểm tra, đánh giá môn Khoa học tự nhiên 6 |
-
|
Khoa học tự nhiên 7 |
-
|
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 6 - Tập 1 |
-
|
Công nghệ 7 |
-
|
Toán 9, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Mỹ thuật 7 |
-
|
Ngữ văn 9, tập một, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Âm nhạc 7 |
-
|
Ngữ văn 9, tập hai, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 |
-
|
Khoa học tự nhiên 9, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Lịch sử và Địa lí 7 |
-
|
Công nghệ 9, Định hướng nghề nghiệp - sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Giáo dục công dân 7 |
-
|
Công nghệ 9, Trải nghiệm nghề nghiệp - Lắp đặt mạng điện trong nhà - sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Tin học 7 |
-
|
Công nghệ 9, Trải nghiệm nghề nghiệp - Trồng cây ăn quả - sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Giáo dục thể chất 7 |
-
|
Công nghệ 9, Trải nghiệm nghề nghiệp - Chế biến thực phẩm - sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Tiếng Anh 7 ( Global Success) |
-
|
Giáo dục công dân 9, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Toán 8, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Tin học 9, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Ngữ văn 8, tập một, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Mĩ thuật 9, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Ngữ văn 8, tập hai, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Lịch sử và Địa lí 9, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Khoa học tự nhiên 8, Sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
Công nghệ 8, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Âm nhạc 9, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
Giáo dục công dân 8, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Giáo dục thể chất 9, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
Tin học 8, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
Tiếng Anh 9, Sách giáo viên (Global Success) |
-
|
Mĩ thuật 8, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
TL ôn thi vào lớp 10 môn Toán |
-
|
Lịch sử và Địa lí 8, sách giáo viên (KNTT) |
-
|
TL ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn |
-
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
TL ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh |
-
|
Âm nhạc 8, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
Bác Hồ và những bài học …. Lớp 7 |
-
|
Giáo dục thể chất 8, Sách giáo viên - (KNTT) |
-
|
Bác Hồ và những bài học …. Lớp 8 |
-
|
Tiếng Anh 8, Sách giáo viên (Global Success) |
-
|
Bác Hồ và những bài học …. Lớp 9 |
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
1. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
* Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã xây dựng được đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên có năng lực và phẩm chất đạo đức tốt. 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên đạt chuẩn và đạt trình độ trên chuẩn. Giáo viên tích cực đổi mới quản lí lớp học bằng các biện pháp giáo dục tích cực.
- Giúp học sinh có thái độ học tập tốt, chủ động và tự tin trong học tập, có kỉ luật, biết hợp tác và tôn trọng mọi người xung quanh.
* Kế hoạch cải tiến chất lượng
- Tiếp tục xây dựng kỉ cương, nền nếp nhà trường theo hướng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Tăng cường giáo dục kĩ năng sống, phòng chống tai nạn thương tích, đuối nước, thực hiện tốt An toàn giao thông, nói không với bạo lực học đường cho học sinh.
- Nâng cao chất lượng đại trà học sinh, đặc biệt nâng cao tỷ lệ học sinh đậu vào trường trung học phổ thông công lập, nâng cao chất lượng học sinh giỏi các cấp.
- Đẩy mạnh công tác Phổ cập giáo dục trên cơ sở đảm bảo chất lượng giáo dục, trước mắt chống học sinh bỏ học, tập trung phụ đạo học sinh yếu kém. Phấn đấu đạt được trường có chất lượng tốt.
- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên đủ tâm và tầm để thực hiện nhiệm vụ trong tình hình mới. Ưu tiên xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo, CBQL có chất lượng cao, có bản lĩnh chính trị vững vàng, đồng thời coi trọng xây dựng đội ngũ nhân viên về ý thức và năng lực chuyên môn phục vụ dạy học, GD, quản lí nhà trường.
- Đổi mới công tác quản lý trên cơ sở đáp ứng theo các yêu cầu của các chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.
- Đổi mới phương pháp, kĩ thuật dạy học và kiểm tra đánh giá trên cơ sở chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục trung học cơ sở. Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của mỗi học sinh. Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.
- Thực hiện tốt ứng dụng CNTT trong dạy học và công tác quản lí để nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác.
- Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ, phối hợp hành động hiệu quả giữa gia đình, nhà trường, xã hội trong việc giáo dục học sinh.
- Củng cố, tham mưu xây dựng CSVC của nhà trường theo hướng đồng bộ, hiện đại. Bổ sung bàn, ghế đạt chuẩn, sửa chữa và mua sắm thêm máy vi tính để đảm bảo các tiêu chuẩn của trường chuẩn quốc gia nhằm mục đích phục vụ tốt cho dạy và học.
- Tiếp tục giữ vững đơn vị đạt kiểm định chất lượng cấp độ II, trường chuẩn Quốc gia mức độ I.
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
- Nhà trường đạt kiểm định chất lượng cấp độ II và trường chuẩn Quốc gia mức độ I
2. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:
a) Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;
b) Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
c) Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước:
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
| STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
| Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
| I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
671 |
196 |
171 |
144 |
160 |
| 1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
643
96.98 |
190
96.93 |
165
98.21 |
137
96.48 |
151
94.4 |
| 2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
18
2.72 |
6
3.07 |
3
1.79 |
3
2.11 |
6
3.7 |
| 3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
2
0.2 |
0
0 |
0 |
2
1.41 |
03 |
| 4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
| II |
Số học sinh chia theo học lực |
671 |
196 |
171 |
144 |
160 |
| 1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
240
36.2 |
81
41.32 |
55
32.16 |
51
35.42 |
53
33.76 |
| 2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
268
40.42 |
66
33.68 |
71
41.52 |
67
46.53 |
64
40.76 |
| 3 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
155
23.38 |
49
25 |
45
26.32 |
26
18.05 |
43
25.48 |
| 4 |
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
671 |
196 |
171 |
144 |
160 |
| 1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
671
100 |
196
100 |
171
100 |
144
100 |
160
100 |
| a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
240
35.76 |
81
41.32 |
55
32.16 |
51
35.42 |
53
33.12 |
| c |
HS TT (tỷ lệ so với tổng số) |
64
9.5 |
0 |
0 |
0 |
64
40 |
| 2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| 3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| 4 |
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
3
9 |
0
1 |
1
4 |
1
3 |
1
1 |
| 5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| 6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| 1 |
Cấp huyện |
60 |
5 |
2 |
26 |
27 |
| 2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
03 |
0 |
0 |
0 |
3 |
| 3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
| V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
| VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
| 1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
53
33.12 |
0 |
0 |
0 |
53
33.12 |
| 2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
64
40.0 |
0 |
0 |
0 |
64
40.0 |
| 3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
43
26.88 |
0 |
0 |
0 |
40
26.88 |
| VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
| VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
370
338 |
108
85 |
93
104 |
92
82 |
77
67 |
| IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
01 |
01 |
0 |
0 |
0 |
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường;
- Kết quả tuyển sinh. Tổng số học sinh toàn trường: 708 em: trong đó Khối 6: 193 em; Khối 7: 197 em; Khối 8: 174 em; Khối 9: 144 em.
- Học sinh Nam: 370 em chiếm tỷ lệ 52.26%; Học sinh nữ: 338 chiếm tỷ lệ 47.74%, học sinh là người dân tộc thiểu số: 01; học sinh Khuyết tật: 06 em.
- Số học sinh chuyển đi: 2 em; chuyển đến: 5 em.
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
- Số học sinh được lên lớp trong năm học 2023-2024 là 511 em đạt tỷ lệ 100%.
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông.
- Số học sinh được công nhận và tốt nghiệp lớp 9: 160 em đạt tỷ lệ 100%
- Số học sinh đậu vào các trường THPT: 103/135 em đạt tỷ lệ 76.3%.
2. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài).
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước, hỗ trợ của nhà đầu tư; học phí, lệ phí và các khoản thu khác từ người học; kinh phí tài trợ và hợp đồng với bên ngoài; nguồn thu khác) và loại hoạt động (giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; hoạt động khác);
- Thực hiện đúng, nghiêm túc các khoản thu theo quy định
b) Các khoản chi phân theo: Chi tiền lương và thu nhập (lương, phụ cấp, lương tăng thêm và các khoản chi khác có tính chất như lương cho giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên,...); chi cơ sở vật chất và dịch vụ (chi mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo dưỡng và vận hành cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuê mướn các dịch vụ phục vụ trực tiếp cho hoạt động giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, phát triển đội ngũ,...); chi hỗ trợ người học (học bổng, trợ cấp, hỗ trợ sinh hoạt, hoạt động phong trào, thi đua, khen thưởng,...); chi khác.
- Thực hiện đầy đủ, đúng theo quy định các khoản chi: Chi tiền lương và thu nhập, chi cơ sở vật chất và dịch vụ, chi hỗ trợ người học
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
- Thực hiện đầy đủ và đúng quy định
4. Số dư các quỹ theo quy định, kế cả quỹ đặc thù (nếu có). Có hồ sơ tài chính kèm theo
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
| |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Tùng |
Đăng ký thành viên